Bạn đang băn khoăng giá kính cường lực 10mm, 12mm bao nhiêu tiền 1m2? Nên lựa chọn kính cường lực 5mm, 8mm, 10mm, 12mm hay 15mm cho cửa kính, vách ngăn kính, kính ốp tường,…..? Kính cường lực 8mm, 10mm, 12mm được gặp nhiều trong ứng dụng các công trình dân dụng? Vậy tại sao nên chọn loại kính cường lực 12mm, 15mm mà không phải là kính cường lực 8mm, 10mm cho một số công trình. Và giá kính cường lực 5mm, 8mm, 10mm, 12mm, 15mm bao nhiêu?
Kính cường lực và kính thường
Kính cường lực là gì?Kính cường lực là loại kính được gia nhiệt đến một nhiệt độ cao (từ 600 – 700 độ C) và sau đó làm nguội nhanh chóng bằng không khí hoặc hơi nước. Sự nhanh chóng trong quá trình làm lạnh này tạo ra một lực căng ở bề mặt kính và lực nén ở phần giữa nhằm tăng cường độ cứng và khả năng chịu lực so với kính thông thường. Quá trình cường lực giúp kính trở nên chắc chắn hơn và kháng lại va đập mạnh mẽ, đồng thời, khi bị vỡ, kính sẽ nát thành những mảnh nhỏ mà không sắc bén, giảm thiểu nguy cơ gây thương tích cho con người.
Vách kính cường lực ngăn phòng
BÁO GIÁ KÍNH CƯỜNG LỰC 10MM, 12MM, 15MM, 5MM, 8MMBạn hay thắc mắc kính cường lực 10mm, 12mm giá bao nhiêu hay kính cường lực bao nhiêu tiền 1m2 ? Tùy vào từng hạng mục cửa kính cường lực hay vách kính cường lực, lan can kính cường lực, kính ốp bếp hay tranh kính 3d,…sẽ có giá khách nhau. Sau đây là bảng giá vật tư kính từng độ dày
STT | Tên Sản Phẩm | Đơn Vị Tính | Đơn Giá (VNĐ) |
I | GIÁ KÍNH CƯỜNG LỰC | ||
1 | Kính cường lực 4mm (4 ly) | m2 | 320,000 |
2 | Kính cường lực 5mm (5 ly) | m2 | 350,000 |
3 | Kính cường lực 8mm (8 ly) | m2 | 400,000 |
4 | Kính cường lực 10mm (10 ly) | m2 | 450,000 |
5 | Kính cường lực 12mm (12 ly) | m2 | 500,000 |
6 | Kính cường lực 15mm (15 ly) | m2 | 1,150,000 |
II | GIÁ KÍNH MÀU ỐP BẾP CƯỜNG LỰC | ||
1 | Kính ốp bếp 5mm | md | 600,000 |
2 | Kính ốp bếp 8mm | md | 650,000 |
3 | Kính ốp bếp 10mm | md | 750,000 |
III | GIÁ KÍNH ỐP BẾP HOA VĂN | ||
1 | Kính ốp bếp 3D 8mm | md | 1,100,000 |
2 | Kính ốp bếp 3D 10mm | md | 1,200,000 |
Ghi chú:
Xem thêm: Báo Giá Cửa Kính Cường Lực
Các loại kính cường lực ứng dụng trong xây dựngCác loại kính cường lực
Kính cường lực có nhiều độ dày khác nhau nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng khách hàng. Trong đó:
Với kính 5 ly có độ dày mỏng, khá nhẹ, chịu lực không cao như các loại kính dày hơn. Thích hợp sử dụng làm kính ốp bếp, kính trang trí, kính mặt bàn nhỏ hoặc vách ngăn nhẹ. Trên thị trường, giá kính cường lực 5mm ( 5ly) khoảng từ 350,000 Đ/M2 – 450.000 VNĐ/M2
kính cường lực 5mm
Lưu ý: Nên tránh sử dụng trong các ứng dụng cần độ bền cao, như kính an ninh hoặc kính cấu trúc lớn.
Kính 8 ly dày hơn, chịu lực tốt hơn so với kính 5mm, có khả năng chịu va đập và nhiệt tốt hơn. Phù hợp cửa sổ, cửa nhôm kính, kính mặt bàn, vách ngăn kính bàn làm việc, kính cường lực ốp tường vừa đảm bảo độ thanh thoát, an toàn mà giá kính cường lực hợp lý. Trên thị trường, giá kính cường lực 8mm ( 8ly) khoảng từ 450,000 Đ/M2 – 550.000 VNĐ/M2.
Kệ kính nhà tắm
Lưu ý: Nên cân nhắc kích thước và trọng lượng khi lựa chọn để đảm bảo an toàn và hiệu quả.
Độ dày kính 10 ly vừa phải giúp kính chịu lực tốt, có khả năng chống va đập cao. Được sử dụng rộng rãi trong cửa kính, vách ngăn văn phòng, vách kính phòng tắm , kính mặt bàn, kính lan can và kính mặt tiền của các công trình nhà ở, biệt thự, căn hộ, văn phòng,….Trên thị trường, giá kính cường lực 8mm (8 ly) khoảng từ 500,000 Đ/M2 – 600.000 VNĐ/M2
Vách kính văn phòng làm việc
Lưu ý: Kiểm tra cấu trúc xung quanh để đảm bảo có khả năng chịu tải khi sử dụng kính dày.
Kính 12mm có khả năng chịu lực cao, độ dày thích hợp cho những ứng dụng cần độ bền và an toàn. Được ứng dụng rộng rãi trong cửa kính, kính cầu thang, lan can kính ban công, cửa ra vào, kính mặt tiền toà nhà và vách ngăn văn phòng, nhà ở. Trên thị trường, giá kính cường lực 10mm (10 ly) khoảng từ 600,000 Đ/M2 – 800.000 VNĐ/M2.
Độ dày kính cường lực 5mm, 8mm, 10mm, 12mm
Lưu ý: Lắp đặt cần chú ý đến kết cấu và phụ kiện để đảm bảo an toàn và tính thẩm mỹ.
Kính 15 ly có độ dày và độ bền cao thích hợp sử dụng trong kính cầu thang, lan can kính, vách ngăn kính và vách mặt dựng toà nhà hay nơi cần độ an toàn, an ninh cao. Trên thị trường, giá kính cường lực 15mm ( 15 ly) khoảng từ 1.250.000 Đ/M2 – 1.500.000 VNĐ/M2.
Kính cường lực 15mm chuẩn
Lưu ý: Do trọng lượng cao, cần chú ý đến việc lắp đặt và kết cấu xung quanh.
Đây là loại kính cường lực dày nhất, có độ bền cực kỳ cao, khả năng chịu va đập và tải trọng xuất sắc. Thích hợp cho ứng dụng trong kính mặt tiền toà nhà cao tầng, sàn kính, và các ứng dụng yêu cầu độ bền cao.
Kính cường lực 19mm
Lưu ý: Do trọng lượng và độ dày cao, việc lắp đặt và kết cấu xung quanh phải được tính toán kỹ lưỡng để đảm bảo an toàn.
Xem thêm: Báo giá kính màu ốp bếp 8mm
CÁC TIN CÙNG NGƯỜI ĐĂNG
CÁC TIN MỚI NHẤT CÙNG CHUYÊN MỤC: XÂY DỰNG
CÁC TIN ĐƯỢC XEM NHIỀU NHẤT THUỘC CHUYÊN MỤC: XÂY DỰNG
Số tin rao: 155,143 |
Số thành viên: 12,041 |
Hôm qua: 33,616 người xem |
Hôm nay: 17,942 người xem |
![]() |
Kỉ lục: 149,063 người xem ngày 23/10/2019 |